Bảng mã lỗi tủ lạnh toshiba nội địa nhật

Bảng dưới đây liệt kê các mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật Bản, đã được chọn lọc kiểm chứng qua thời gian làm việc nhiều năm của thợ, giúp người dùng nhanh chóng nhận diện và khắc phục các sự cố. Mỗi mã lỗi kèm theo mô tả chi tiết và hướng dẫn cách khắc phục.
Bạn cần đặc biệt lưu ý khoảng 60% tủ lạnh Toshiba nội địa nhật gặp phải lỗi thủng dàn, hết và cần nạp gas ở những đời tủ sử dụng ga R600a. Nếu sửa tốt tủ sẽ chạy rất bền và ổn định.

Mã LỗiMô TảCách Khắc Phục
H14
Transistor đóng lệnh cho lốc bị chập hoặc hỏng
Kiểm tra mạch transistor, thay thế bóng bán dẫn nếu hư hỏng.
H16Lỗi mạch cuộn dây của lốc (Block).Kiểm tra mạch cuộn dây kết nối từ lốc đến bảng mạch
H17Lỗi quá dòng ngắt lốc.Kiểm tra hệ thống điện, đặc biệt là rơ le bảo vệ dòng điện. Thay mới khi hỏng
H1CLốc bị hư hỏng.Thay thế lốc mới nếu cần.
H21Điện áp của lốc bất thường vượt quá 104rps.Kiểm tra hiệu điện thế 220v và lắp ổn áp phù hợp.
H22Điều tốc lốc tăng gia tốc nhanh.Kiểm tra mạch điều khiển máy nén, thay mới để thử kiểm tra
H23Lỗi tín hiệu với giảm tốc nhanh chóng.Kiểm tra các kết nối tín hiệu
H24Lỗi cảm biến.Thay thế cảm biến nếu cần.
H30Đóng băng cảm biến ngăn ngắt kết nối.Kiểm tra cảm biến và làm sạch để đảm bảo không bị đóng băng.
H31Lỗi cầu chì nhiệt, điện trở nhiệt, cảm biến 8k dàn lạnhThay thế cảm biến nhiệt độ, cầu chì nhiệt, điện trở nhiệt xả đá
H1CLỗi khóa lốc, máy nén thất bại.Thay lốc khác hoặc kiểm tra lại hệ thống khóa lốc.
H3CLỗi cảm biến nhiệt độ ngắn mạch.Thay thế cảm biến nhiệt độ nếu bị hỏng hoặc ngắn mạch.
H32Lỗi lạnh cảm biến ngăn ngắt kết nối thermistor.Kiểm tra và thay thế thermistor nếu kết nối bị ngắt hoặc không chính xác.
H33Chuyển cảm biến ngăn ngắt kết nối.Kiểm tra và thay thế cảm biến thermistor nếu cần.
H34Lỗi Ice khay thermistor bị ngắt kết nối.Kiểm tra và thay thế thermistor nếu cần.
H35Lỗi RT thermistor bị ngắt kết nối.Kiểm tra và thay thế RT thermistor nếu cần.
H36Lỗi xả đá thermistor ngăn đông ngắt kết nối.Thay thế thermistor xả đá ngăn đông nếu cần.
H38Lỗi Freezer khoang thermistor bị ngắn mạch.Thay thế thermistor Freezer nếu bị ngắn mạch.
H39Lỗi xả đá thermistor ngăn đông ngắn mạch.Thay thế thermistor xả đá ngắn mạch nếu cần.
H24Lỗi giao tiếp.Kiểm tra các kết nối giao tiếp, thay thế các bộ phận bị lỗi.
H3FLỗi điện trở.Thay thế điện trở bị hỏng hoặc kiểm tra kết nối của nó.
H3HLỗi chuyển phòng thermistor ngắn mạch.Thay thế thermistor nếu bị ngắn mạch.
H3ELỗi xả đá cảm biến dàn lạnh.Thay cảm biến dàn lạnh.
H3DLỗi RT thermistor bị ngắn mạch.Thay thế RT thermistor nếu bị ngắn mạch.
H50Lỗi van tiết lưu.Thay van tiết lưu hoặc cuộn dây van tiết lưu
H54Lỗi giảm chấn mở.Kiểm tra bộ giảm chấn, thay thế nếu cần.
H60Lỗi quạt lốc .Thay quạt lốc.
H61Lỗi quạt dàn lạnhThay quạt dàn lạnh nếu bị hỏng.
H62Lỗi quạt ngăn lạnhThay quạt ngăn lạnh
H63Lỗi quạt đảo chiều.Thay quạt đảo chiều
H64Lỗi khoang lạnh quạt đảo chiều.Thay quạt đảo chiều trong khoang lạnh nếu cần.
H65Lỗi Freezer khoang động cơ quạt đảo chiều.Thay quạt đảo chiều trong khoang Freezer nếu cần.
H70Lỗi tủ lạnh không xả đá.Kiểm tra và thay thế các bộ phận trong hệ thống xả đá.
H71Lỗi Freezer ngăn rã đông thất bại.Kiểm tra hệ thống xả đông và cảm biến rã đông ngăn Freezer.
H81Lỗi lốcSửa lốc, kiểm tra rơ le, tecmic, tụ
H82Lỗi mạch điều khiển.Thay mạch hoặc sửa mạch điều khiển
HLHLỗi đường áp cao – đầu đẩy, dò gasHàn chỗ thủng nạp gas, bơm gas
HLLLỗi đường dáp thấp – đầu hút, dò gasHàn chỗ thủng nạp gas, bơm gas
H (H °C.)Lỗi trong khoang nhiệt độ không Hiyase cao, bên trong tủ lạnh.Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và hệ thống điều khiển nhiệt độ trong tủ lạnh.
Đèn nháy 1 trên 1 dướiLỗi cảm biến rã đông.Thay thế cảm biến dàn lạnh nếu bị lỗi.
Đèn nháy 3 trên 1 chốtLỗi cảm biến nhiệt độ chung.Thay thế cảm biến nhiệt độ chung nếu cần.
Đèn nháy 4 trên 1 chốtLỗi cảm biến khay đá.Thay thế cảm biến khay đá nếu bị lỗi.
Đèn nháy 5 trên 1 dướiLỗi cảm biến ngăn tủ đông.Thay thế cảm biến ngăn tủ đông còn gọi là cảm biến dàn lạnh nếu cần.
Đèn nháy 6 trên 1 dướiLỗi cảm biến đang hoạt động.Thay cảm biến nếu cần.
Đèn nháy 2 trên chốt 1Lỗi cảm biến ngăn mátThay cảm biến ngăn mát
Đèn nháy 6 trên chốt 1Lỗi cảm biến nhiệt độ đang hoạt động.Thay cảm biến nhiệt độ nếu cần.
Đèn nháy 1 trên 4 dướiLỗi bảng mô tơ khay lật đáThay moto đá đá nếu bị lỗi.
Đèn nháy 1 trên 3 dướiLỗi rơ le hoặc cầu chì. Thay rơ le hoặc cầu chì nếu cần.
Đèn nháy 1 trên 2 dướiLỗi dây điện kết nối.Đo thông mạch các dây nghi ngờ
Đèn nháy 2 trên 3 dướiLỗi mô tơ đá hoặc quạt.Sửa mô tơ đá, thay hoặc sửa quạt
Đèn nháy 2 trên 2 dướiLỗi cảm biến ngăn tủ đông hoặc cảm biến rã đông không hoạt động.Kiểm tra và thay thế cảm biến nếu cảm biến ngăn tủ đông hoặc rã đông không hoạt động.
Đèn nháy 2 trên 4 dướiLỗi động cơ quạt phòng máy, máy nén hoặc quạt block.Kiểm tra động cơ quạt, máy nén và quạt block, thay thế nếu cần.
Đèn nháy 2 trên 5 dướiLỗi quạt làm dàn lạnh ngăn đông.Thay quạt làm lạnh ngăn đông
Đèn nháy 4 trên 3 dướiDò rỉ gasNén nito tìm điểm dò, thủng
Đèn nháy 4 trên 2 dướiLỗi lốcKiểm tra rơ le, tec mic, tụ lốc
Đèn nháy 5 trên 3 dướiLỗi cảm biến xả đá.Thay thế cảm biến xả đá 8k
Đèn nháy 7 trên 1 dướiLỗi quá trình rã đông và cảm biến đường ống gasThay cảm biến và hệ thống rã đông.

Nguyên nhân chủ yếu khiến tủ lạnh Toshiba nội địa nháy đèn là:

Thường gặp nhất là lỗi IC nhớ không tự xóa: Nếu tủ lạnh đã từng gặp sự cố và sau đó tự hết, nhưng lỗi không được xóa trong bộ nhớ, đèn nháy sẽ hiển thị liên tục trên màn hình, làm người dùng hiểu lầm rằng có sự cố đang xảy ra.

Các nguyên nhân khác cũng có thể gây nháy đèn, bao gồm:

  • Cửa tủ lạnh chưa đóng kín: Không khí lạnh thoát ra ngoài, khiến tủ lạnh không đạt được nhiệt độ yêu cầu.
  • Đặt thực phẩm quá nhiều: Thực phẩm quá nhiều cản trở việc phân bố không khí lạnh, làm nhiệt độ trong tủ tăng cao.
  • Cánh quạt bị cản trở: Vật cản trong cánh quạt làm không khí lạnh không lưu thông, ảnh hưởng đến hiệu quả làm lạnh.
  • Bảo dưỡng kém: Tủ lạnh không được vệ sinh định kỳ, bụi bẩn tích tụ có thể làm giảm hiệu suất làm lạnh.
  • Cài đặt sai nhiệt độ: Nhiệt độ không phù hợp với môi trường hoặc số lượng thực phẩm gây tình trạng nháy đèn.

Để khắc phục tình trạng này, người dùng có thể thử xóa lỗi trong bộ nhớ hoặc reset lại tủ lạnh, nếu cần, nhờ đến sự trợ giúp của dịch vụ kỹ thuật.

Tủ lạnh toshiba nội địa nhật có bền không ?

Tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật không bền vì hay gặp phải lỗi thủng dàn nóng hoặc thủng dàn lạnh. Cần thợ chuyên nạp ga sửa triệt để khi đó tủ sẽ rất bền nhờ chất liệu chắc chắn và công nghệ làm lạnh tiên tiến như Inverter. Các linh kiện như máy nén và cánh quạt đều bền bỉ, ít gặp sự cố khi sử dụng trong điều kiện khắc nhiệt. Ngoài ra tủ còn có 2 dàn lạnh độc lập giúp cho việc bảo quản thực phẩm không bị lẫn mùi từ các ngăn khác nhau. Điều mà không hãng tủ lạnh nội địa Nhật làm được.

Kết Luận: Bảng các lỗi của tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật của VŨ SỬA TỦ LẠNH cung cấp với các mã lỗi cung cấp thông tin chi tiết và hướng dẫn khắc phục cụ thể, sẽ giúp người dùng và thợ kỹ thuật sửa chữa dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa. Hy vọng bảng thông tin này sẽ là tài liệu hữu ích cho quá trình sử dụng và bảo dưỡng tủ lạnh.

Nguyễn Vũ là chuyên gia sửa chữa tủ lạnh với 10 năm kinh nghiệm, am hiểu sâu về các loại tủ lạnh gas 600 và công nghệ inverter mới. Anh sáng lập VŨ SỬA TỦ LẠNH với mục tiêu mang đến dịch vụ sửa chữa, bảo trì chất lượng cao và ứng dụng AI vào quản lý, phát triển dịch vụ.VŨ SỬA TỦ LẠNH đặt khách hàng làm trọng tâm, không ngừng nỗ lực để trở thành thương hiệu sửa chữa điện lạnh uy tín hàng đầu, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng.